Chuyển đến nội dung chính

GIÁ XÂY NHÀ THÔ


BẢNG BÁO GIÁ DỰ TOÁN XÂY DỰNG NHÀ PHỐ

THI CÔNG THÔ TRỌN GÓI + NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN KIẾN TRÚC (vật tư tốt nhất thị trường)
  STT   HẠNG MỤC THI CÔNG DIỆN TÍCH SÀN (m2) HỆ SỐ (%) DIỆN TÍCH QUY ĐỔI (m2) ĐVT (m2) ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG (VNđ) THÀNH TIỀN (VNđ)   GHI CHÚ
CÔNG NĂNG CHÍNH 1,335,450,000
1 Phần móng 100.00 40 40.0 m2 2,900,000 116,000,000
2 Tầng 1 100.00 100 100.0 m2 2,900,000 290,000,000
sân hè 24.00 75 18.0 m2 2,900,000 52,200,000
3 Tầng 2 90.00 100 90.0 m2 2,900,000 261,000,000
ban công 10.00 50 5.0 m2 2,900,000 14,500,000
4 Tầng 3 90.00 100 90.0 m2 2,900,000 261,000,000
ban công 10.00 50 5.0 m2 2,900,000 14,500,000
5 Tầng 4 50.00 100 50.0 m2 2,900,000 145,000,000
Sân thượng + sân phơi 50.00 75 37.5 m2 2,900,000 108,750,000
6 Mái BTCT 50.00 50 25.0 m2 2,900,000 72,500,000
DỰ TOÁN CHI PHÍ ÉP CỌC -
1 Tim cọc 0 md 220,000 -
2 Nhân công ép + Vận chuyển 0 gói 20,000,000 -
  TỔNG TẤT CẢ HẠNG MỤC THI CÔNG   1,335,450,000 Tạm tính ( báo giá chuẩn được chốt sau khi chốt thiết kế )

BẢNG BÁO GIÁ DỰ TOÁN XÂY DỰNG BIỆT THỰ

THI CÔNG THÔ TRỌN GÓI + NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN KIẾN TRÚC (vật tư tốt nhất thị trường)
STT HẠNG MỤC THI CÔNG DIỆN TÍCH SÀN HỆ SỐ (%) DIỆN TÍCH QUY ĐỔI ĐVT (m2) ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG THÀNH TIỀN (VNđ) GHI CHÚ
CÔNG NĂNG CHÍNH 1,545,300,000
   
1 Phần móng 100.00 40 40.0 m2 3,400,000 136,000,000
2 Tầng 1 100.00 100 100.0 m2 3,400,000 340,000,000
sân hè 24.00 50 12.0 m2 3,400,000 40,800,000
3 Tầng 2 90.00 100 90.0 m2 3,400,000 306,000,000
ban công 10.00 50 5.0 m2 3,400,000 17,000,000
4 Tầng 3 90.00 100 90.0 m2 3,400,000 306,000,000
ban công 10.00 50 5.0 m2 3,400,000 17,000,000
5 Tầng 4 50.00 100 50.0 m2 3,400,000 170,000,000
Sân thượng + sân phơi 50.00 75 37.5 m2 3,400,000 127,500,000
6 Mái BTCT 50.00 50 25.0 m2 3,400,000 85,000,000
DỰ TOÁN CHI PHÍ ÉP CỌC -
1 Tim cọc 0 md 220,000 -
2 Nhân công ép + Vận chuyển 0 gói 20,000,000 -
  TỔNG TẤT CẢ HẠNG MỤC THI CÔNG   1,545,300,000 Tạm tính ( báo giá chuẩn được chốt sau khi chốt thiết kế )
CHỦNG LOẠI VẬT TƯ VÀ QUY CÁCH:
  STT TÊN VẬT TƯ, CHỦNG LOẠI CÔNG VIỆC THỰC HIỆN   QUY CÁCH/ CHỦNG LOẠI   ĐVT   ĐƠN GIÁ (VNĐ)   HÌNH ẢNH   GHI CHÚ
    1   Đá 1x2 ( Trộn bê tông tại công trình )   Chủng loại Đá xanh: Địa phương   m3   Giá thị trường             +Đơn giá có thể thay đổi theo điều kiện và khối lượng, thời điểm thi công Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng
    2     Đá 4x6 ( Lót móng )   Chủng loại Đá xanh: Địa phương     m3     Giá thị trường
    3   Sắt thép: móng, đà, cột, dầm, sàn, các loại theo thiết kế     Việt Nhật/ Pomina     Kg     Giá thị trường
  4   Đinh, kẽm   Việt Nhật/ Pomina   Kg   Giá thị trường
    5     Cát vàng xây, đổ bê tông     Địa phương     m3     Giá thị trường   Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng
    6     Cát tô     Hạt mịn/ Địa phương   m3   Giá thị trường   Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng
        7         Xi măng         Lavila/Long sơn/ Hà Tiên         Bao       Giá thị trường       Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng
    8   Gạch ống(8x8x18),Gạch đinh (5x10x20), gạch mi(8x8x9)     Tuynel/ Địa phương     Viên   Giá thị trường   Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng
   
  9   Gạch móng, gạch cháy(xây hầm tự hoại)   Tuynel/ Địa phương   Viên   Giá thị trường   Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng
  10   Bê tông tươi R7 Mác 250 Tiêu chuẩn chất lượng ISO Nguyên liệu gồm: +Cát bê tông + Đá xanh 1x2 + Xi măng Hà Tiên/ Holcim + Nước + Phụ gia   m3   Giá thị trường   Đổ trong giai đoạn: + Sàn từng tầng + Sàn mái
  11   Bê tông tự trộn Mác 250   m3   Giá thị trường   Đổ trong giai đoạn: + Móng, đà, dầm, cột, sàn
      12     Hệ thống ống, co, keo,van khóa,… cấp thoát nước, hầm chứa, hố ga,…       Ống PVC ( Bình Minh )     Giá thị trường     Theo thiết kế
    13   Ống nhựa cứng luồn dây điện âm trong tường gạch, ruột gà thả trên trần thạch cao     VEGA/ SINO     Giá thị trường       Theo thiết kế
    14     Xử lý chống thấm sàn vệ sinh, ban công, mái,…     SIKA/KOVA     Thùng     Giá thị trường     Thùng 18L Tham khảo
      14       Xử lý chống thấm sàn vệ sinh,       màng khò, chông chống thấm tuyệt đối       m2       Giá thị trường         theo quy cách chung
    15     Dây điện, hệ thống điện thông minh     CADIVI     md     Giá thị trường     Theo thiết kế
    16     Dây antena, điện thoại, ADSL     SINO     Giá thị trường     Theo thiết kế
   
    17     Thi công đóng ép cọc     Nhân công + vật tư + vận chuyển     md     Giá thị trường Ảnh minh họa     Theo thiết kế
      18     Giàn giáo, mâm, cây, ván cotpha chống đỡ, láng trại, máy móc thiết bị thi công toàn bộ công trình       Địa phương       Giá thị trường       Công ty chịu trách nhiệm
  198 Điện-nước trong quá trình thi công, chi phí thẩm tra trong quá trình thi công Giá thị trường Công ty chịu trách nhiệm
Các hạng mục khác không nằm trong bảng báo giá hoàn thiện trên, công ty sẽ báo giá phát sinh khi thi công
MÔ TẢ CÔNG VIỆC THEO TIÊU CHUẨN Thi công theo đúng bản vẽ thiết kế các hạng mục sau:
  1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân(nếu điều kiện mặt bằng cho phép);
  2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng;
  3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đã đào đi đổ;
  4. Đập, cắt đầu cọc BTCT (đối với các công trình phải sử dụng cọc – cừ gia cố móng);
  5. Đổ bê tông đáy móng, dầm móng, đà kiềng;
  6. Sản xuất lắp đặt cốt thép, cofa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng;
  7. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga, bể nước;
  8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm – đối với công trình có tầng hầm;
  9. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái;
  10. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch ống, gạch thẻ;
  11. Xây dựng toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình;
  12. Tô các vách và trần công trình tại vị trí không đóng gạch, thạch cao, gỗ trang trí, ốp đá granit;
  13. Xây tô hoàn thiện mặt tiền;
  14. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh;
Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng và vệ sinh (Phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp);
  1. Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công;
  2. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế - nếu có và phòng vệ sinh; (Chủ đầu tư cung cấp gạch, keo chà joint – phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp);
  3. Nhân công + toàn bộ ngôi nhà;
(Không bao gồm sơn gai, sơn gấm. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bão kỹ thuật – không sơn lót với khu vực trong nhà, kiểm tra độ ẩm và nhà vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sơn nước);
  1. Cung cấp phần Nhân công , Ống nước nóng lạnh & vật tư phụ lắp đặt hệ thống ống nước lạnh phần âm tường;
Chủ đầu tư cung cấp : các phụ kiện khác không có trong báo giá; Chủ đầu tư cung cấp:
  • Máy năng lượng mặt trời do nhà cung cấp lắp đặt và đấu nối vào hệ thống của ngôi nhà;
(Công tắc, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn lon, đèn trang trí – các loại đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt); * Công ty cung cấp toàn bộ ống ruột gà hoặc ống nhựa cứng (hiệu : sino hoặc vega ) chuyên dùng cho phần âm tường hệ thống điện, hệ thống cáp truyền hình, hệ thống điện thoại bàn, internet . (không bao gồm mạng Lan cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống điện 3 pha, điện thang máy);
  • Thi công thạch cao;
  • Bột bã;
  • Gạch ốp- lát, sàn gỗ, keo chà ron;
  • Thiết bị vệ sinh, bồn nước;
  • Vật tư trang trí khác như đá
  • Thiết bị điện, chiếu sáng;
  • Đồ nội thất, cửa cuốn;
  • Vệ sinh công nghiệp;
Chủ đầu tư chịu trách nhiệm liên hệ cơ quan có thẩm quyền và chi phí thi công phần đấu nối hệ thống thoát nước ra cống chính của khu vực và các vấn đề pháp lý.

GIÁ XÂY NHÀ HOÀN THIỆN

BẢNG BÁO GIÁ DỰ TOÁN XÂY DỰNG NHÀ PHỐ

THI CÔNG THÔ TRỌN GÓI + NHÂN CÔNG VẬT TƯ HOÀN THIỆN KIẾN TRÚC (chìa khóa trao tay)
STT HẠNG MỤC THI CÔNG DIỆN TÍCH SÀN HỆ SỐ (%) DIỆN TÍCH QUY ĐỔI ĐVT (m2) ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG THÀNH TIỀN (VNđ) GHI CHÚ
CÔNG NĂNG CHÍNH 1,335,450,000
1 Phần móng 100.00 40 40.0 m2 2,900,000 116,000,000
2 Tầng 1 100.00 100 100.0 m2 2,900,000 290,000,000
sân hè 24.00 75 18.0 m2 2,900,000 52,200,000
3 Tầng 2 90.00 100 90.0 m2 2,900,000 261,000,000
ban công 10.00 50 5.0 m2 2,900,000 14,500,000
4 Tầng 3 90.00 100 90.0 m2 2,900,000 261,000,000
ban công 10.00 50 5.0 m2 2,900,000 14,500,000
5 Tầng 4 50.00 100 50.0 m2 2,900,000 145,000,000
Sân thượng + sân phơi 50.00 75 37.5 m2 2,900,000 108,750,000
6 Mái BTCT 50.00 50 25.0 m2 2,900,000 72,500,000
DỰ TOÁN CHI PHÍ HOÀN THIỆN 600,750,000
1 Tầng 1 100.00 100 100.0 m2 1,500,000 150,000,000
sân hè 24.00 75 18.0 m2 1,500,000 27,000,000
2 Tầng 2 90.00 100 90.0 m2 1,500,000 135,000,000
ban công 10.00 75 7.5 m2 1,500,000 11,250,000
3 Tầng 3 90.00 100 90.0 m2 1,500,000 135,000,000
ban công 10.00 75 7.5 m2 1,500,000 11,250,000
4 Tầng 4 50.00 100 50.0 m2 1,500,000 75,000,000
Sân thượng + sân phơi 50.00 75 37.5 m2 1,500,000 56,250,000
  TỔNG TẤT CẢ HẠNG MỤC THI CÔNG   1,936,200,000 Tạm tính ( báo giá chuẩn được chốt sau khi chốt thiết kế )
 

BẢNG BÁO GIÁ DỰ TOÁN XÂY DỰNG BIỆT THỰ

THI CÔNG THÔ TRỌN GÓI + NHÂN CÔNG VẬT TƯ HOÀN THIỆN KIẾN TRÚC (chìa khóa trao tay)
STT HẠNG MỤC THI CÔNG DIỆN TÍCH SÀN HỆ SỐ (%) DIỆN TÍCH QUY ĐỔI ĐVT (m2) ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG THÀNH TIỀN (VNđ) GHI CHÚ
CÔNG NĂNG CHÍNH 1,545,300,000
1 Phần móng 100.00 40 40.0 m2 3,400,000 136,000,000
2 Tầng 1 100.00 100 100.0 m2 3,400,000 340,000,000
sân hè 24.00 50 12.0 m2 3,400,000 40,800,000
3 Tầng 2 90.00 100 90.0 m2 3,400,000 306,000,000
ban công 10.00 50 5.0 m2 3,400,000 17,000,000
4 Tầng 3 90.00 100 90.0 m2 3,400,000 306,000,000
ban công 10.00 50 5.0 m2 3,400,000 17,000,000
5 Tầng 4 50.00 100 50.0 m2 3,400,000 170,000,000
Sân thượng + sân phơi 50.00 75 37.5 m3 3,400,000 127,500,000
6 Mái BTCT 50.00 50 25.0 m2 3,400,000 85,000,000
DỰ TOÁN CHI PHÍ HOÀN THIỆN 680,850,000
1 Tầng 1 100.00 100 100.0 m2 1,700,000 170,000,000
sân hè 24.00 75 18.0 m2 1,700,000 30,600,000
2 Tầng 2 90.00 100 90.0 m2 1,700,000 153,000,000
ban công 10.00 75 7.5 m2 1,700,000 12,750,000
3 Tầng 3 90.00 100 90.0 m2 1,700,000 153,000,000
ban công 10.00 75 7.5 m2 1,700,000 12,750,000
4 Tầng 4 50.00 100 50.0 m2 1,700,000 85,000,000
Sân thượng + sân phơi 50.00 75 37.5 m2 1,700,000 63,750,000
  TỔNG TẤT CẢ HẠNG MỤC THI CÔNG   2,226,150,000 Tạm tính ( báo giá chuẩn được chốt sau khi chốt thiết kế )
CHỦNG LOẠI VẬT TƯ VÀ QUY CÁCH:
ĐƠN VỊ THI CÔNG CUNG CẤP TOÀN BỘ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH
  STT TÊN VẬT TƯ, CHỦNG LOẠI CÔNG VIỆC THỰC HIỆN   QUY CÁCH/ CHỦNG LOẠI   ĐVT   ĐƠN GIÁ (VNĐ)   HÌNH ẢNH   GHI CHÚ
    1   Đá 1x2 ( Trộn bê tông tại công trình )   Chủng loại Đá xanh: Địa phương   m3   Giá thị trường               +Đơn giá có thể thay đổi theo điều kiện và khối lượng, thời điểm thi công Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng
    2     Đá 4x6 ( Lót móng )   Chủng loại Đá xanh: Địa phương     m3     Giá thị trường
    3   Sắt thép: móng, đà, cột, dầm, sàn, các loại theo thiết kế   Việt Nhật/ Pomina/hòa phát/sắt đông á     Kg     Giá thị trường
    4   Đinh, kẽm   Việt Nhật/ Pomina/hòa phát/sắt đông á   Kg   Giá thị trường
    5     Cát vàng xây, đổ bê tông     Địa phương     m3     Giá thị trường     Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng
    6     Cát tô   Hạt mịn/ Địa phương   m3   Giá thị trường   Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng
        7         Xi măng         Bao       Giá thị trường       Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng
   
    8   Gạch ống(8x8x18),Gạch đinh (5x10x20), gạch mi(8x8x9)   Hoffman/Đồng nai/Tuynel/ Địa phương     Viên   Giá thị trường   Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng
    9   Gạch móng, gạch cháy(xây hầm tự hoại) Hoffman/Đồng nai/Tuynel/ Địa phương   Viên   Giá thị trường   Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng
  10   Bê tông móng trộn tay Mác 250 Nguyên liệu gồm: +Cát bê tông + Đá xanh 1x2 + Xi măng Hà Tiên/ Holcim + Nước + Phụ gia   m3   Giá thị trường   Đổ trong giai đoạn: + Sàn từng tầng + Sàn mái
  11   Bê tông đàm sàn cột trộn tay Mác 250   m3   Giá thị trường   Đổ trong giai đoạn: + Móng, đà, dầm, cột, sàn
      12     Hệ thống ống, co, keo,van khóa,… cấp thoát nước, hầm chứa, hố ga,…     Ống PVC ( Bình Minh ), ĐẠT HÒA       gói     Giá thị trường     Theo thiết kế
    13   Ống nhựa cứng luồn dây điện âm trong tường gạch, ruột gà thả trên trần thạch cao     VEGA/ SINO     gói     Giá thị trường       Theo thiết kế
    14     Xử lý chống thấm sàn vệ sinh, ban công, mái,…     SIKA/KOVA     Thùng     Giá thị trường     Thùng 18L Tham khảo
      15     Xử lý chống thấm sàn vệ sinh     màng khò, chông chống thấm tuyệt đối     m2     Giá thị trường     theo quy cách chung
    16     Dây điện     CADIVI     md     Giá thị trường     Theo thiết kế
 
        17       Dây cáp tivi , ADSL, đế-ổ cắm-công tắc thông minh, MCB, Tủ điện         SINO/PANASONIC WIDE         gói       Giá thị trường       Theo thiết kế
      18     Giàn giáo, mâm, cây, ván cotpha chống đỡ, láng trại, máy móc thiết bị thi công toàn bộ công trình       Địa phương       gói     Giá thị trường     Công ty chịu trách nhiệm
  19 Điện-nước trong quá trình thi công, chi phí thẩm tra trong quá trình thi công gói Giá thị trường Công ty chịu trách nhiệm
      20       Sơn nước ( ngoại thất và nội thất )       dulux       Thùng     Giá thị trường             Ảnh minh họa   Mã màu sơn theo thiết kế ( Không bao gồm sơn gai, sơn gấm, sơn dầu,…)
    21     Bột Matic     VIỆT MỸ bao 40kg     Bao   Giá thị trường         Ảnh minh họa   Số lượng theo thiết kế
          22           Gạch ốp lát ( dùng keo chuyên dụng để dán)           Đồng Tâm/ Đăng Hà/ Bạch Mã/           m2 + Gạch toilet: Đơn giá dao động ≤140,000đ/m2 + Gạch sàn chính: Đơn giá dao động ≤160,000đ/m2     Mẫu theo thiết kế '+ Bao gồm gạch nền,len sàn nhà chính và nền, tường sàn toilet + Không bao gồm gạch mái + Tường vệ sinh ốp cao 2,6m ( ốp cao hơn tính phát sinh ) Khách hàng chọn gạch cao hơn giá so với công ty đưa ra thì sẽ tính phát sinh phần chênh lệch cho khách hàng
   
    23     Keo chà ron gạch     Weber     Kg   Đơn giá ≤20,000đ/Kg Số lượng theo thiết kế Khách hàng chọn loại cao hơn giá so với công ty đưa ra thì sẽ tính phát sinh phần chênh lệch cho khách hàng
      24     Đá mặt cầu thang, len cầu thang, ngạch cửa     Đá đen Ấn Độ/ Đá trắng sứ     m2     Đơn giá ≤1,100,000đ/m2 Theo thiết kế Khách hàng chọn giá mẫu cao hơn giá so với công ty đưa ra thì sẽ tính phát sinh phần chênh lệch cho khách hàng ( Không bao gồm đá ốp mặt tiền )
    25   Cửa phòng ( bao gồm phụ kiện ) Gỗ MDF, Cửa nhôm Xingfa thường1,4 ly, cửa nhôm tungshin, việt pháp   Bộ   Giá thị trường   Mẫu theo thiết kế.
    26     Cửa vệ sinh ( Bao gồm phụ kiện )   Gỗ MDF, Cửa nhôm Xingfa thường1,4 ly, cửa nhôm tungshin, việt pháp     Bộ     Giá thị trường     Mẫu theo thiết kế.
    27     Cửa mặt tiền, 1 bộ   Cửa nhôm Xingfa thường 1,4 ly, việt pháp     m2     Giá thị trường   Mẫu theo thiết kế.bộ thứ 2 chủ đầu tư cung cấp
    28     Đèn led âm trần ( Ánh sáng vàng/ Ánh sáng trắng )     Panel/ Nanoco/ Mpe     Cái   Giá thị trường Số lượng theo thiết kế ( Không bao gồm đèn trùm trang trí, đèn ngủ, đèn tường, đèn chiếu tranh, đèn cổng,…)
            29         Thiết bị vệ sinh : Lavabo+bộ xả+vòi xả lavabo, Bồn cầu, Vòi sen, Rumino, Hang xịt, Gương soi - Khay - móc - móc giấy vệ sinh, van một chiều.           Trung Quốc           Bộ         Giá thị trường             combo 5.000.000 trở xuống
   
    30     Vòi xả hồ     Inox 304     Cái     Giá thị trường     Số lượng theo thiết kế
    31     Phễu thu sàn     Inox chống hôi     Cái     Giá thị trường     Số lượng theo thiết kế
    32     Bồn nước inox   Đại Thành/ Tân Á/ Vitosa loại 500L - 1000L     Cái   Giá thị trường   Theo thiết kế
  33   Máy bơm nước   Panasonic   Cái   Giá thị trường   Theo thiết kế
    34     Hệ thống ống đồng máy lạnh   Ống Thái Lan     m   Giá thị trường   Khối lượng ≤50md , phần còn lại sẽ tính phát sinh cho Khách hàng
    35     Trần thạch cao     Khung Vĩnh Tường, tấm Gyproc     m2   Giá thị trường   Trần phẳng
    36     Tôn pu cách nhiệt     phương nam , hoa sen, đông á     m2   Giá thị trường
    37     Mái Ngói     Thái/ Nhật/ Hoa Sen     m2     Giá thị trường     Mẫu theo thiết kế ( Nếu có )
Các hạng mục khác không nằm trong bảng báo giá hoàn thiện trên, công ty sẽ báo giá phát sinh khi thi công
MÔ TẢ CÔNG VIỆC THEO TIÊU CHUẨN Thi công theo đúng bản vẽ thiết kế các hạng mục sau:
  1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân(nếu điều kiện mặt bằng cho phép);
  2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng;
  3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đã đào đi đổ;
  4. Đập, cắt đầu cọc BTCT (nếu có,đối với các công trình phải sử dụng cọc – cừ gia cố móng);
  5. Đổ bê tông lót móng, dầm móng, đà kiềng;
  6. Sản xuất lắp đặt cốt thép, cofa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng;
  7. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga, bể nước;
  8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm – đối với công trình có tầng hầm;
  9. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái;
  10. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch ống, gạch thẻ;
  11. Xây dựng toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình;
  12. Tô các vách và trần công trình tại vị trí không đóng gạch, thạch cao, gỗ trang trí, ốp đá granit;
  13. Xây tô hoàn thiện mặt tiền;
  14. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh, chống thấm;
Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng và vệ sinh;
  1. Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công;
  2. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế - nếu có và phòng vệ sinh;
  3. Nhân công + vật tư sơn nước toàn bộ ngôi nhà;
(Không bao gồm sơn gai, sơn gấm. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bão kỹ thuật – không sơn lót với khu vực trong nhà);
  1. Cung cấp phần Nhân công , Ống nước lạnh & vật tư phụ lắp đặt hệ thống ống nước lạnh phần âm tường ;
  2. Nhân công lắp đặt hệ thống ống nước nóng (không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng);
  • Ống nước nóng và vật tư phụ của hệ thống Ống nước nóng;
  • Máy năng lượng mặt trời do chủ đầu tư cấp nhà cung cấp lắp đặt và đấu nối vào hệ thống của ngôi nhà;
  1. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng;
(Lắp đặt công tắc, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn lon, đèn trang trí – không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt); * Công ty cung cấp toàn bộ ống ruột gà hoặc ống nhựa cứng (hiệu : sino hoặc vega ) chuyên dùng cho phần âm tường hệ thống điện, hệ thống cáp truyền hình, hệ thống điện thoại bàn
  • Dây cáp điện, cáp tivi, cáp điện thoại , cáp internet;
  • Cung cấp lắp đặt phần thi công ống máy lạnh;
  1. Nhân công lợp ngói mái, tole mái (nếu có);
  2. Vệ sinh công nghiệp công trình trước khi bàn giao;
  3. Bảo vệ công trình;
  4. Chủ đầu tư chịu trách nhiệm liên hệ cơ quan có thẩm quyền và chi phí thi công phần đấu nối hệ thống thoát nước ra cống chính của khu vực và các chi phí pháp lý khác.
     Tham khảo bài viết từ: https://thietkexanhvietnam.com/bang-bao-gia-xay-dung/

Bài đăng phổ biến từ blog này

Thiết kế nhà phố hiện đại – Các mẫu thiết kế nhà phố đẹp

Thiết kế nhà phố hiện đại trước giờ và hiện tại là chủ đề rất quan tâm của các chủ đầu. Nhà phố, nhà liền kề, nhà ống…thường có đặc điểm là diện tích xây dựng có phần hạn hẹp về mặt tiền. Cho nên khi thiết kế nhà phố sẽ được quan tâm đặc biệt về công năng và phong cách thiết kế để có thể đưa những giải pháp tối ưu không gian, nhu cầu sử dụng, tính cá nhân và cả yếu tố phong thủy. Mục đích là mang đến sự tiện nghi, thoải mái và sự may mắn, tài lộc cho gia chủ. Tầm quan trọng của việc thiết ké nhà phố hiện đại Như chúng ta đã biết, nhà chính là nơi không chỉ che nắng che mưa mà là mái ấm, là nơi trở về để xua tan đi những muộn phiền và căng thẳng của những giờ làm việc. Như vậy, việc đem lại sự thoải mái mỗi khi trở về chính là vai trò chính của việc thiết kế nội thất đem đến. Có thể nói rằng thiết kế nhà phố nội thất hiện đại có vai trò rất quan trọng, là tiền đề để mang đến một cuộc sống thoải mái, nhẹ nhàng và ấm cúng cho cả gia đình, mà đó là thời gian quí báu sum vầy quây quần bê